Hãy chọn đáp án đúng

  • Câu 1: Quá trình xử lí thông tin trong một bài toán quản lí của một tổ chức thường bao gồm những công việc nào sau đây?
    • Tạo lập, cập nhật và khai thác thông tin.
    • Tạo lập, sắp xếp và tìm kiếm thông tin.
    • Cập nhật, thống kê và lập báo cáo.
    • Thống kê, lập báo cáo và khai thác thông tin.
  • Câu 2: Khai thác thông tin từ dữ liệu được lưu trữ của một cơ quan, tổ chức bao gồm những công việc nào sau đây?
    • Sắp xếp, tìm kiếm, tạo lập hồ sơ, lập báo cáo.
    • Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo.
    • Cập nhật, tạo lập hồ sơ, thống kê, lập báo cáo.
    • Lập báo cáo, cập nhật, tìm kiếm, tạo lập hồ sơ.
  • Câu 3: Định nghĩa nào sau đây là đúng nhất về cơ sở dữ liệu (CSDL)?
    • Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng để thiết kế và lưu trữ CSDL.
    • Hệ quản trị CSDL là phần mềm cung cấp các phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu.
    • Hệ quản trị CSDL là phần mềm quản lí dữ liệu của hãng Microsoft, giúp quản lí dữ liệu của các cơ quan, tổ chức.
    • Hệ quản trị CSDL là phần mềm ứng dụng giúp mọi người và cơ quan, tổ chức lưu trữ thông tin lên máy tính.
  • Câu 4: Định nghĩa nào sau đây là đúng nhất về cơ sở dữ liệu (CSDL)?
    • Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng để thiết kế và lưu trữ CSDL.
    • Hệ quản trị CSDL là phần mềm cung cấp các phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu.
    • Hệ quản trị CSDL là phần mềm quản lí dữ liệu của hãng Microsoft, giúp quản lí dữ liệu của các cơ quan, tổ chức.
    • Hệ quản trị CSDL là phần mềm ứng dụng giúp mọi người và cơ quan, tổ chức lưu trữ thông tin lên máy tính.
  • Câu 5: Lựa chọn nào sau đây không thuộc nhóm chức năng của một hệ quản trị CSDL?
    • Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu.
    • Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu.
    • Nhóm chức năng các phần mềm ứng dụng CSDL.
    • Nhóm chức năng bảo mật, an toàn dữ liệu.
  • Câu 6: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng nào sau đây?
    • Cột.
    • Hàng.
    • Bảng.
    • Kiểu dữ liệu của một thuộc tính.
  • Câu 7: Một hệ CSDL bao gồm ba thành phần nào sau đây?
    • Hệ quản trị CSDL, CSDL và các câu lệnh định nghĩa CSDL.
    • CSDL, hệ quản trị CSDL và các phần mềm ứng dụng CSDL.
    • CSDL, các phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành.
    • Các ngôn ngữ lập trình ứng dụng, CSDL và các thao tác tìm kiếm thông tin.
  • Câu 8: Lựa chọn nào sau đây không thuộc biện pháp phổ biến để bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL?
    • Mã hoá dữ liệu.
    • Xác thực người truy cập CSDL.
    • Sử dụng tường lửa.
    • Sao lưu dự phòng và duy trì nhật kí hệ thống.
  • Câu 9: Thành phần sau từ khoá WHERE trong câu lệnh truy vấn của ngôn ngữ SQL là gì?
    • Danh sách các trường, biểu thức cần đưa ra trong kết quả truy vấn.
    • Biểu thức logic để lọc ra các bản ghi thoả mãn một hoặc nhiều điều kiện.
    • Tên các bảng trong CSDL được truy cập để lấy dữ liệu.
    • Biểu thức kết nối thông tin giữa các bảng tham gia vào truy vấn.